GoDEX RT863i là máy in mã vạch để bàn, hoặc có tên gọi khác là máy in mã vạch hoặc máy in truyền nhiệt. GoDEX RT863i sử dụng công nghệ truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp ở độ phân giải 600dpi. RT863i là sản phẩm hoàn hảo cho những nhiệm vụ in ấn, yêu cầu chất lượng cao.
GoDEX RT863i phù hợp với những xí nghiệp, nhà máy, nhà sản xuất linh kiện điện từ. Với số lượng không nhiều, nên RT863i phù hợp với những nhà máy vừa và nhỏ. Kích thước nhỏ gọn, có thể đặt ở mọi nơi mà không gây sự vướng mắc cho người sử dụng.
GoDEX RT863i được trang bị các kết nối tiêu chuẩn như: USB 2.0 (B-Type), Serial port: RS-232 (DB-9), IEEE 802.3 10/100Base-Tx Ethernet port (RJ-45), USB Host (A-Type), Parallel Port (Mini-Centronics). Và có thể nâng cấp lên kết nối WIFI hoặc Bluetooth một cách đơn giản. Nhưng việc đó sẽ mất thêm khá nhiều chi phí, nếu nó không quá cần thiết thì những kết nối mặc định là dư để sử dụng.
Màn hình cảm ứng LCD 3,2 inch có thể sử dụng độc lập để tạo và in tem một cách dễ dàng.
Tính năng chính:
- Màn hình cảm ứng màu LCD 3.2 inch (có thể thao tác độc lập)
- Độ phân giải lên đến 600dpi
- Tốc độ in lên đến 3 inch/s (76,2 mm/s)
- SDRAM 32MB / FLASH 128MB
- Phần mềm thiết kế tem nhãn bản đầy đủ – Miễn phí
Thông số kỹ thuật máy in tem nhãn mã vạch 600dpi GoDEX RT863i
Phương pháp in | Truyền nhiệt / Nhiệt trực tiếp |
Độ phân giải | 600 dpi (24 chấm / mm) |
Tốc độ in | 3 IPS (76,2 mm/s)** |
Chiều rộng bản in | 4,16” (105,6 mm) |
Độ dài bản in | Tối thiểu. 0,16 ”(4 mm) **; Tối đa 15 ”(381 mm) |
Bộ vi xử lý | 32 Bit RISC CPU |
Bộ nhớ | 128 MB Flash (60 MB sử dụng lưu trữ), 32 MB SDRAM |
Cổng kết nối | USB 2.0 (B-Type), Serial port: RS-232 (DB-9), IEEE 802.3 10/100Base-Tx Ethernet port (RJ-45), USB Host (A-Type), Parallel Port (Mini-Centronics) |
Ruy băng mực | Chiều dài: 981’ (300 m) ; Chiều rộng: 1,18” Min. – 4,33” (30 mm – 110 mm) Max. ; Đường kính cuộn bang: 2,67“ (68 mm) ; Đường kính lõi: 1” (25,4 mm) |
Bảng điều khiển | Màn hình cảm ứng màu LCD 3,2”. Nút điều khiển. Phím điều khiển: FEED. Nút bật / tắt nguồn |
Certs | CE(EMC), FCC Class A, CB, cUL, EAC, BIS, CCC |
2D Barcodes | PDF417, Datamatrix code, MaxiCode, QR code, Micro PDF417, Micro QR code and Aztec code, Code 49, Codablock F , TLC 39 |
1D Barcodes | Code 39, Code 93, EAN-8, EAN-13, EAN 8/13 (with 2 & 5 digits extension), UPC-A, UPC-E, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extension, Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2- o-f 5 with Shipping Bearer Bars, Codabar, Code 128 (subset A, B, C), EAN 128, RPS 128, UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, Random Weight, Postnet, ITF 14, China Postal Code, HIBC, MSI, Plessey, Telepen, FIM, GS1 DataBar, German Post Code, Planet 11 & 13 digit, Japanese Postnet, Standard 2 of 5, Industrial 2 of 5 , Logmars, Code 11, ISBT -128, Code 32 |
Driver | MAC, Linux, Windows 2000, XP, Vista, 7, 8.1 and 10, Windows Server 2003 & 2008 |