Kết quả tìm kiếm cho: datamax

Đặc điểm và lợi ích của máy đọc mã vạch không dây

Tại các kho hàng lớn, với diện tích rất rộng thì việc kiểm soát toàn bộ hàng hóa ở trong kho là một bài toán khó. Đối với những kho hàng lớn thì việc sai sót sẽ có những hậu quả lớn, do vậy càng không thể có sự sai sót. Hiện nay mô hình […]

Mua máy quét mã vạch bạn cần lưu ý gì? Máy quét mã vạch chất lượng

Nếu bạn đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thì chắc hẳn hiểu được tầm quan trọng của máy quét mã vạch. Máy quét mã vạch là một bước tiến công nghệ hỗ trợ người dùng rất nhiều trong việc quản lý hàng hóa và doanh thu. Tuy nhiên để lựa chọn được một […]

Kinh nghiệm chọn máy in giá rẻ chất lượng, phù hợp với cửa hàng mới

Một máy in hóa đơn bán hàng là rất cần thiết cho những cửa hàng bán lẻ hay nhà hàng kinh doanh dịch vụ. Điều này không chỉ giúp nhà hàng dễ quản lý cửa hàng mà còn giúp khách hàng thêm tin tưởng vào chất lượng dịch vụ. Vậy mới mở cửa hàng nên […]

Máy POS bán hàng là gì? Lý do nên sử dụng máy POS bán hàng

Một trong những thiết bị được nhiều cửa hàng, doanh nghiệp yêu thích và sử dụng trong quá trình kinh doanh đó chính là máy POS tính tiền cảm ứng. Một chiếc máy POS tính tiền hiện đại có thể mang lại rất nhiều lợi ích cho người sử dụng. Bài viết này, VINCODE sẽ […]

Giấy in nhiệt Xprinter | Giấy in hóa đơn Xprinter (k80,80mm)

Giấy in hóa đơn cho máy in nhiệt Xprinter. Giấy in hóa đơn K80 cho máy in nhiệt Xprinter. Hay còn được gọi với tên là giấy in hóa đơn nhiệt k80, Giấy in nhiệt k80. Giấy in bill, Giấy in bill thu ngân, Giấy in hóa đơn thu ngân, khổ giấy 80mm. Đường kính ngoài cuộn giấy in bill 45mm(Fi45), được bọc giấy bạc, đóng gói 100 […]

Giấy in hóa đơn K80 cho máy in nhiệt Xprinter (80mm, Phi45)

Giấy in hóa đơn cho máy in nhiệt Xprinter. Giấy in hóa đơn K80 cho máy in nhiệt Xprinter. Hay còn được gọi với tên là giấy in hóa đơn nhiệt k80, Giấy in nhiệt k80. Giấy in bill, Giấy in bill thu ngân, Giấy in hóa đơn thu ngân, khổ giấy 80mm. Đường kính ngoài cuộn giấy in bill 45mm(Fi45), được bọc giấy bạc, […]

Máy in nhãn mã vạch công nghiệp ZEBRA 220Xi4 203dpi

  • Print methods: Thermal transfer or direct thermal
  • Full-function front panel and large, multilingual, back-lit LCD display with user-programmable password protection
  • Clear media side door allows easy monitoring of supplies usage without opening the printer systems
  • 32 bit 133 Mhz RISC processor
  • 64 MB on-board linear Flash memory
  • 16 MB SDRAM Flash memory
  • Internal real-time clock
  • Advanced label/media counters
  • Dual media sensors — transmissive and reflective, selectable through software or front panel
  • Auto calibration when printer is turned on or when printhead is closed using approximately two labels
  • Early warning systems provide low label, low ribbon and clean printhead alerts via the front panel and ZebraLink alerts
  • Thin film printhead with E3™ Element Energy™ Equalizer for superior print quality
  • Communications: USB 2.0, RS-232 Serial, and bi-directional Parallel port with auto detect
  • Internal ZebraNet® 10/100 Print Server (Ethernet)
  • ENERGY STAR® qualified
Printer Specifications
Resolution 203 dpi/8 dots per mm
Memory 64 MB Flash; 16 MB RAM
Maximum Print Width 8.5″/216 mm
Maximum Print Speed 10″/254 mm per second (203 dpi)
Media Sensors Transmissive and reflective
Media Characteristics
Media Width 4.25″ (108 mm) to 8.8″ (224 mm)
Maximum Media Roll Size 8.0″ (203 mm) outside diameter on a 3″ (76 mm) inside diameter core
Thickness 0.003″/0.076 mm to 0.012″/0.305 mm
Media Types Continuous, die-cut gap, black mark, notch or hole
Minimum Non- Continuous Label Length 0.25″/6 mm (Rewind mode)
0.5″/13 mm (Peel mode)
0.7″/18 mm (Tear-off mode)
1.5″/38 mm (Cutter mode)
Ribbon Characteristics (Thermal-transfer option only)
Outside Diameter 3.2″/81.3 mm
Standard Length 1476’/450 M
984’/300 M
Width 4.25″ (108 mm) to 8.6″ (220 mm)
Core I.D. 1.0″/25.4 mm
Operating Characteristics
Environmental Operating Temperature: 40°F to 105°F/5°C to 40°C

  • Thermal transfer: 40°F to 105°F/5°C to 40°C
  • Direct thermal: 32°F to 105°F/0°C to 40°C

Operating Humidity: 20% to 85% non-condensing
Storage/Transportation Temperature: -40°F to 140°F/-40°C to 60°C
Storage Humidity: 5% to 85% non-condensing

Electrical 90-264VAC; 48-62Hz
ENERGY STAR qualified (140Xi4, 170Xi4, 220Xi4)
Agency Approvals IEC 60950-1, EN 55022 Class B, EN 55024, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3
Product Markings: cTUVus, CE, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark(Arg), CCC, GOST-R, BSMI, KCC, STB, and UkrSEPRO
Physical Characteristics
Height 15.5″ / 393.7 mm
Width 15.81″ / 401.6 mm
Depth 20.38″ / 517.5 mm
Weight 72 lbs. / 32.7 kg

Top thức uống từ cafe hot vào mùa hè có thể kinh doanh siêu lợi nhuận

Cafe là một dạng đồ uống rất phổ biến vừa thơm ngon lại đơn giản, dễ làm. Để khách hàng yêu thích hương vị cafe có thêm nhiều sự lựa chọn trên thị trường hiện nay đã xuất hiện rất nhiều các đồ uống được biến tấu từ cafe. Mùa hè đến, nhu cầu giải […]

Chat ngay