1.”MÃ VẠCH” TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
“Mã Vạch”: Barcode
Mã vạch trong tiếng Anh là “Barcode”. Là một từ ghép bao gồm hai từ: bar là thanh và code có nghĩa là mã. Đơn giản nhất có thể hiểu Barcode chính là mã vạch. Một số ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng của từ vựng này.
Ví dụ:
- Barcode readers machines fitted to all forklift lorries automatically read the barcode information from each product.
“Máy quét mã vạch được trang bị cho tất cả các xe nâng tự động đọc thông tin mã vạch từ mỗi sản phẩm”
- Display packed in each storage hanger with a barcode on reverse.
“Màn hình được đóng gói trong mỗi móc treo đồ với mã vạch ngược lại”
- Information about products can be captured via barcode scanner, data listings or manual input.
“Thông tin về sản phẩm có thể được thu thập thông qua đầu đọc mã vạch, danh sách dữ liệu hoặc nhập thủ công”
2.THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ TỪ VỰNG CHỈ “MÃ VẠCH” TRONG CÂU TIẾNG ANH.
Cách phát âm:
Trong ngữ điệu Anh – Anh: /ˈbɑːkəʊd/
Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /ˈbɑːrkəʊd/
Từ vựng chỉ Mã Vạch trong tiếng Anh là từ có hai âm tiết. Trọng âm được đặt tại âm tiết đầu tiên của từ. Có cấu trúc ngữ âm đơn giản nên bạn có thể dễ dàng phát âm được từ Barcode khi mới chỉ nhìn nó từ lần đầu tiên.
Có một điểm khác nhau nhỏ trong cách phát âm của Barcode trong tiếng Anh chính là ở phụ âm /r/. Điều này không quá ảnh hưởng đến cấu trúc âm của tiếng. Tổng quát lại hai cách phát âm này gần giống nhau.
Barcode là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.
Barcode chỉ có một cách sử dụng duy nhất được liệt kê trong từ điển của Oxford. Barcode được dùng để chỉ những mã vạch được in trên hàng hóa bạn mua nhằm phân loại sản phẩm. Một số ví dụ dưới đây để bạn hiểu hơn về cách dùng của Barcode trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- According to this invention, you can walk up to an item containing the barcode and. If the merchant allows electronic payments, pay for them using your smartphone.
“Theo phát minh này, bạn có thể đi đến một mặt hàng có chứa mã vạch và nếu người bán cho phép thanh toán điện tử. Hãy thanh toán cho mặt hàng đó bằng điện thoại thông minh của bạn”
- Existing reference users will need to obtain a barcode to be able to operate the turnstile.
“Người dùng tham chiếu hiện tại sẽ cần lấy mã vạch để có thể vận hành cửa quay”
- This machine uses the camera on your BlackBerry to scan the barcode on the product and then gives you all of the information, ingredients, or other text, along with the product URL.
“Máy này sử dụng máy ảnh trên BlackBerry của bạn để quét mã vạch trên sản phẩm và sau đó cung cấp cho bạn tất cả thông tin, thành phần hoặc văn bản khác, cùng với URL của sản phẩm”
- In place of a barcode, the music companies are marked “BMG Music Club.
“Thay cho mã vạch, các công ty âm nhạc được đánh dấu “Câu lạc bộ âm nhạc BMG”
- Scientists launched their latest compact barcode label printer which prints at up to 16 ips.
“Nhà khoa học đã ra mắt máy in nhãn mã vạch nhỏ gọn mới nhất của mình có thể in với tốc độ lên đến 16 ips”
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ: Công ty TNHH Nam Bình Xương
– Địa chỉ: Tầng 21 Capital Tower 109 Trần Hưng Đạo, P. Cửa Nam, Q. Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
– Hotline: 0987 919 040
– Email: info@xprinter.vn